Thông tin KHUYẾN MÃI MÀU SẮC TÍNH NĂNG AN TOÀN HÌNH ẢNH PHỤ TÙNG - PHỤ KIỆN VIDEO CẢM NHẬN KHÁCH HÀNG THÔNG SỐ ĐÁNH GIÁ

– KHUYẾN MÃI THÁNG 04/2022: Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ và 01 năm gói bảo hiểm vật chất khi mua Suzuki CARRY PRO 2022

– Tặng che mưa, lót sàn, ví đựng hồ sơ, bao da tay lái…

Hỗ trợ trả góp 80% giá trị xe, nhận xe ngay, thủ tục nhanh chóng với lãi suất thấp cực ưu đãi.

Chính sách bảo hành: thời gian bảo hành xe Suzuki CARRY PRO của Việt Nam Suzuki là 03 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước).

Xe được bảo hành và bảo dưỡng chính hãng tại các trạm lưu hành sửa chữa của Suzuki trên toàn quốc.

 

SUZUKI CARRY PRO

CHUYÊN CHỞ NHIỀU HƠN

Xe tải Suzuki Carry Pro mới 2022 là dòng xe tải nhỏ tải trọng từ 750kg, 810kg, 940kg…nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia đáng mong chờ nhất trong năm nay. Ưu điểm của dòng Suzuki Pro mới so với mẫu cũ chính là việc kích thước lớn hơn – tải trọng nhiều hơn.

KHUYẾN MÃI LỚN THÁNG 04/2022: Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ và 01 năm gói bảo hiểm vật chất.

Suzuki Carry Pro 2022

CARRY PRO đời 2022

KHUYẾN MÃI THÁNG 4

 Giá

 318.600.000 vnđ 

Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ và 01 năm gói bảo hiểm vật chất.

(Số lượng xe áp dụng có hạn) 

 Kích Thước Thùng

 Siêu dài 2.670mm

Động Cơ: 1.5 lít , 95 mã lực 

 KHẢ NĂNG VẬN CHUYỂN TỐI ƯU 

Với kích thước tổng thể: 4.195 x 1.765 x 1.910 (mm) lớn hơn, rộng hơn giúp tăng tải trọng là một trong những ưu điểm nổi bật của dòng Pro mới 2022 lần này. Thùng xe kích thước lớn hơn đặt trên một trục cơ sở ngắn hơn không chỉ mang đến khả năng vận chuyển rộng rãi hơn, tải trọng lớn hơn giúp xe vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn hơn mà còn duy trì được khả năng phân phối trọng lượng hoàn hảo giúp xe bền bỉ hơn theo thời gian sử dụng.

 ĐỘ BỀN CAO 

Super Carry Pro 2022 được thiết kế hoàn hảo cho khí hậu thời tiết Việt Nam bằng việc sử dụng các tấm thép mạ kẽm trên toàn bộ khung gầm giúp chống rỉ sét và ăn mòn trong điều kiện làm việc ở khí hậu môi trường khắc nghiệt.

Gầm xe được sơn lót nhiều lớp, hàn kín nhiều phần ở thân dưới và các cạnh của khung giúp đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực. Bên cạnh đó, ống xả của xe được làm bằng bằng thép không rỉ.

 CABIN TIỆN DỤNG, THOẢI MÁI 

Cabin xe rộng rãi, thoải mái, nhiều khoang chứa đồ giúp tăng tính tiện dụng của Suzuki Carry Pro 2022. Cabin rộng hơn 89mm và khoảng trần xe cao hơn 12 mm so với bản cũ giúp không gian thoáng hơn thoải mái hơn.

Ghế lái chỉnh trượt cho khả năng thay đổi tầm chân sao cho phù hợp với vóc dáng của người dùng.

Tay lái trợ lực điện điều chỉnh mức độ hỗ trợ tùy thuộc vào tốc độ lái giúp tay lái nhẹ nhàng dễ điều khiển, bàn đạp ly hợp cũng được thay đổi góc mở giúp thoải mái hơn trong khi điều khiển xe.

 ĐỘNG CƠ MẠNH MẼ, HIỆU SUẤT CAO 

Carry Pro mới sử dụng động cơ dung tích 1.5L nhẹ, tiết kiệm nhiên liệu (khoảng 17% so với động cơ 1.6L hiện tại) đồng thời cũng cung cấp công suất và mô-men xoắn lớn, sự lựa chọn lý tưởng cho công việc vận tải hàng hóa vừa và nhỏ.

Nhờ chiều dài cơ sở ngắn nên bán kính vòng quay tối thiểu của xe Carry chỉ 4,4m, cho phép xe quay đầu dễ dàng trong một không gian hẹp.

Tính năng xe
Xe Tải Suzuki 750kg Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo

Kích thước thùng lớn hơnTải trọng cao hơn sẽ mang đến khả năng chuyên chở hoàn hảo cho Suzuki Carry Pro mới.

Khung bảo vệ cabin giảm nguy cơ hàng hóa xô vào khoang cabin khi phanh gấp. Khung bảo vệ này cũng giúp việc buộc hàng hóa với dây thừng trở nên dễ dàng hơn.

– Ngoài ra, xe còn có tới 22 móc cài dây được bố trí quanh thùng xe để dễ dàng cố định hàng trong thùng.

Việc cố định hàng hóa rất quan trọng nhằm làm giảm sự rung lắc và ổn định tay lái, tăng độ an toàn và thoải mái cho người lái.

Chốt khóa bửng thùng chắc chắn, bảo đảm thùng xe có thể vận chuyển hàng hóa an toàn

An Toàn
KHẢ NĂNG VẬN HÀNH BỀN BỈ

Để đảm bảo cho Suzuki Carry Pro mới có thể làm việc trong những môi trường khắc nghiệt nhất. Hãng xe Suzuki đã sơn phủ nhiều lớn chống rỉ sét và ăn mòn lên toàn bộ thân xesàn thùng được làm bằng thép tấm mạ kẽm, phủ sơn lót và hàn kín gầm xe. Hệ thống treo cũng có một số nâng cấp nhỏ và thay đổi ở thiết kế để có thể chở được khối lượng hàng hóa lớn hơn:

HÌNH ẢNH THỰC TẾ

Thông số kỹ thuật

CƠ BẢN
Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Số cửa   5 5
Động cơ   Xăng Xăng
  1,5L 1,5L
Hệ thống dẫn động   2WD 2WD
Kiểu động cơ   K15B K15B
Số xy lanh   4 4
Số van   16 16
Dung tích động cơ cm3 1.462 1.462
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tông mm 74,0×85,0 74,0×85,0
Tỷ số nén   10,5 10,5
Công suất cực đại hp/rpm 103Hp (77kw)/6.000rpm 103Hp (77kw)/6.000rpm
Momen xoắn cực đại Nm/rpm 138Nm/4.400rpm 138Nm/4.400rpm
Hệ thống phun nhiên liệu   Phun xăng đa điểm Phun xăng đa điểm
Tiêu hao nhiên liệu
(kết hợp/Đô thị/ Ngoài đô thị)
lít/100km 6,11 / 7,95 / 5,04 5,95 / 8,05 / 4,74
KÍCH THƯỚC
Nội dung Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Chiều dài tổng thể   mm 4,395 4,395
Chiều rộng tổng thể   mm 1,735 1,735
Chiều cao tổng thể   mm 1,690 1,690
Chiều dài cơ sở   mm 2,740 2,740
Khoảng cách bánh xe Trước mm 1,510 1,510
Sau mm 1,520 1,520
Bán kính vòng quay tối thiểu   m 5,2 5,2
Khoảng sáng gầm xe   mm 180 180
TẢI TRỌNG
Thông số Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Số chỗ ngồi   Người 7 7
Dung tích bình xăng   lít 45 45
Dung tích khoang hành lý Tối đa lít 803 803
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA)
– tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới
lít 550 550
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA)
– tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới
lít 153 153
HỘP SỐ
Thông số Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Kiểu hộp số     5MT 4AT
Tỷ số truyền Số 1   3,909 2,875
Số 2   2,043 1,568
Số 3   1,407 1,000
Số 4   1,065 0,697
Số 5   0,769
Số lùi   3,25 2,3
Tỷ số truyền cuối     4,353 4,375
KHUNG GẦM
Thông số Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Bánh lái     Cơ cấu bánh răng – thanh răng Cơ cấu bánh răng – thanh răng
Phanh Trước   Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Sau   Tang trống Tang trống
Hệ thống treo Trước   Macpherson với lò xo cuộn Macpherson với lò xo cuộn
Sau   Thanh xoắn với lò xo cuộn Thanh xoắn với lò xo cuộn
Mâm và lốp xe     185/65R15 + mâm đúc hợp kim 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng
Mâm và lốp xe dự phòng     185/65R15 + Mâm thép 185/65R15 + Mâm thép
TRỌNG LƯỢNG
Thông số Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Trọng lượng không tải   kg 1.115 1.130
Trọng lượng toàn tải   kg 1.695 1.710
TRANG BỊ
TRANG THIẾT BỊ ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Lưới tản nhiệt trước Mạ Crôm Mạ Crôm
Ốp viền cốp Mạ Crôm Mạ Crôm
Cột trụ màu đen Cột B Cột B
Cột C Cột C
Tay nắm cửa Màu thân xe Mạ Crôm
Mở cốp Bằng tay nắm cửa Bằng tay nắm cửa
Chắn bùn Trước Trước
Sau Sau
Cụm logo Suzuki Sport Không
ĐIỀU KHIỂN
TRANG THIẾT BỊ ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Vô lăng 3 chấu Urethane Bọc da
Nút điều chỉnh âm thanh
Chỉnh gật gù Chỉnh gật gù
Tay lái trợ lực
Đồng hồ tốc độ động cơ
Táp lô hiển thị đa thông tin Chế độ lái Chế độ lái
Đồng hồ Đồng hồ
Nhiệt độ bên ngoài
Mức tiêu hao nhiên liệu (Tức thời / trung bình) Mức tiêu hao nhiên liệu (Tức thời / trung bình)
Phạm vi lái Phạm vi lái
Báo tắt đèn và chìa khóa
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái) Đèn & Báo động Đèn & Báo động
Nhắc cài dây an toàn (ghế phụ) Đèn & Báo động Đèn & Báo động
Báo cửa đóng hờ
Báo sắp hết nhiên liệu
Tấm trang trí Táp lô Màu đen có vân Màu vân gỗ
TIỆN NGHI LÁI
Thông số Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Số chỗ ngồi   Người 7 7
Dung tích bình xăng   lít 45 45
Dung tích khoang hành lý Tối đa lít 803 803
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA)
– tấm lót khoang
hành lý hạ xuống dưới
lít 550 550
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA)
– tấm lót khoang
hành lý hạ xuống dưới
lít 153 153
NỘI THẤT
TRANG THIẾT BỊ ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Đèn cabin Đèn phía trước (3 vị trí) Đèn phía trước (3 vị trí)
Đèn trung tâm (3 vị trí) Đèn trung tâm (3 vị trí)
Tấm che nắng Phía ghế lái và ghế phụ Phía ghế lái và ghế phụ
Với gương (phía ghế phụ) Với gương (phía ghế phụ)
Tay nắm hỗ trợ Ghế phụ Ghế phụ
Hàng ghế thứ 2 x 2 Hàng ghế thứ 2 x 2
Hộc đựng ly Trước x 2 Trước x 2
Hộc giữ mát
Hộc đựng chai nước Trước x 2 Trước x 2
Hàng ghế thứ 2 x 2 Hàng ghế thứ 2 x 2
Hàng ghế thứ 3 x 2 Hàng ghế thứ 3 x 2
Cần số Màu đen Màu nâu mạ crôm
Cần thắng tay Màu đen Crôm
Cổng USB/AUX Hộc đụng đồ trung tâm
Cổng 12V Bảng táp lô x 1 Bảng táp lô x 1
Hàng ghế thứ 2 x 1 Hàng ghế thứ 2 x 1
Bàn đạp nghỉ chân Phía ghế lái
Nút mở nắp bình xăng
Tay nắm cửa phía trong Màu đen Crôm
GHẾ
TRANG THIẾT BỊ ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Hàng ghế trước Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái)
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) Chức năng trượt và ngả (cả hai phía)
Gối tựa đầu x 2 (loại rời) Gối tựa đầu x 2 (loại rời)
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái)
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ)
Hàng ghế thứ 2 Gối tựa đầu x 2(loại rời) Gối tựa đầu x 2(loại rời)
Chức năng trượt và ngả Chức năng trượt và ngả
Gập 60:40 Gập 60:40
Bệ tỳ tay Bệ tỳ tay
Hàng ghế thứ 3 Gối tựa đầu x 2(loại rời) Gối tựa đầu x 2(loại rời)
Gập 50:50 Gập 50:50
Chất liệu bọc ghế Nỉ Nỉ
AN TOÀN
TRANG THIẾT BỊ ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Hàng ghế trước Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái)
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) Chức năng trượt và ngả (cả hai phía)
Gối tựa đầu x 2 (loại rời) Gối tựa đầu x 2 (loại rời)
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái)
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ)
Hàng ghế thứ 2 Gối tựa đầu x 2(loại rời) Gối tựa đầu x 2(loại rời)
Chức năng trượt và ngả Chức năng trượt và ngả
Gập 60:40 Gập 60:40
Bệ tỳ tay Bệ tỳ tay
Hàng ghế thứ 3 Gối tựa đầu x 2(loại rời) Gối tựa đầu x 2(loại rời)
Gập 50:50 Gập 50:50
Chất liệu bọc ghế Nỉ Nỉ

bảo hành hỗ trợ

Đánh giá SUZUKI CARRY PRO

Good

Mr Huy / Facebook

Suzuki XL7 rất phù hợp với gia đình tôi

Mr Thắng / Facebook

Swift vô cùng trẻ trung

Mss. Hương