– KHUYẾN MÃI THÁNG 04/2022: Ưu đãi hấp dẫn khi mua xe Suzuki Swift 2022
– Tặng che mưa, lót sàn, ví đựng hồ sơ, bao da tay lái…
Hỗ trợ trả góp 80% giá trị xe, nhận xe ngay, thủ tục nhanh chóng với lãi suất thấp cực ưu đãi.
Chính sách bảo hành: thời gian bảo hành xe Suzuki SWIFT của Việt Nam Suzuki là 03 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước).
Xe được bảo hành và bảo dưỡng chính hãng tại các trạm lưu hành sửa chữa của Suzuki trên toàn quốc.
SUZUKI SWIFT
NÂNG TẦM PHONG CÁCH
Suzuki Swift – Nâng tầm phong cách. Chiếc xe là một thực thể khuấy động cảm xúc sẽ khiến trái tim bạn rung động. Làm nổi bật tính cách thông qua kiểu dáng và màu sắc, thể hiện sự thoải mái và tự do. Vẻ đẹp hoàn mỹ của Swift không chỉ được đánh giá ở vẻ bề ngoài mà còn ở giá trị cốt lõi bên trong, Swift 2022 mới được các chuyên gia đánh giá là chiếc xe “được sinh ra để tận hưởng cảm giác lái“.
Suzuki Swift |
Phiên Bản GLX |
Sở hữu ngay Suzuki Swift mới THÁNG 04/2022 |
Giá |
559.900.000 vnđ |
KHUYẾN MÃI THÁNG 04: Ưu đãi hấp dẫn khi mua Suzuki SWIFT 2022 |
Trang bị nổi bật |
Đèn Led trước sau, 04 Bánh Phanh đĩa, Màn hình 10 inch tích hợp camera de, Cruise Control, Bluetooch, Khởi động Start/Stop, Điều hòa tự động |
|
Màu Sắc |
Đỏ, Trắng, Xanh, Bạc, Xám |
SUZUKI SWIFT 2022 VỚI NHỮNG TÍNH NĂNG NỔI TRỘI
Động cơ xăng 1,2 lít của Swift vừa cho công suất cao, vừa tiết kiệm nhiên liệu – đây vốn là thế mạnh của các dòng xe của Suzuki. Tỷ số nén cao tạo ra hiệu suất nhiệt tốt hơn và cho khả năng lái mạnh mẽ, sẵn sàng vượt mọi địa hình. Swift mới được trang bị “heartect” là kiểu khung gầm thế hệ mới có độ cứng cao góp phần tăng tính an toàn khi xảy ra sự cố va chạm.
SUZUKI SWIFT 2022 HÀI HÒA GIỮA PHONG CÁCH VÀ SỰ TIỆN NGHI
Thân xe nhẹ và chắc chắn, Swift mới được thiết kế sử dụng lượng thép chịu lực cao 980Mpa gấp 3 lần so với mẫu Swift hiện tại, chiếm 17% trọng lượng thân xe. Chính vì vậy Swift mới có trọng lượng nhẹ hơn, độ cứng đạt được nhờ việc tối ưu cấu trúc và hình dạng thân xe. Cho phép xe tối ưu được hiệu quả tiêu thụ nhiên liệu lên đến con số 3.6lit/100km trên đường trường.
Suzuki Swift 2022 được trang bị nâng cấp:
– Bộ mâm hợp kim thời trang kiểu mới
– Cụm đồng hồ LCD dễ nhìn và phong cách, hai mặt đồng hồ được thiết kế hình xoắn ốc với vòng crom tạo điểm nhấn.
– Màn hình giải trí 10 inch Apple Carplay, Android Auto
– Kiểm soát hành trình (Cruise Control) mang đến sự thuận tiện hơn khi cầm lái
– Hệ thống điều hòa tự động (bản GLX) có bảng điều khiển hiển thị bằng đèn LED dễ nhìn
– Công nghệ kiểm soát lực tác động (TECT), Công nghệ khung gầm HEARTECT
– Hệ thống túi khí SRS giúp giảm nhẹ lực va chạm
– Hệ thống ABS kết hợp EBD hỗ trợ đắc lực khi phanh xe
SUZUKI SWIFT PHONG CÁCH HƠN – CÁ TÍNH HƠN
HÌNH ẢNH THỰC TẾ




CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG
Thông số kỹ thuật
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể (mm) | 3.840×1.735×1.495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 |
Trước (mm) | 1.520 |
Sau (mm) | 1.520 (GL) / 1.525 (GLX) |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,8 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) | 120 |
Kiểu động cơ | K12M |
Số xy-lanh | 4 |
Số van | 16 |
Dung tích động cơ | 1.197 cm3 |
Đường kính xy-lanh x Hành trình piston | 73,0 x 71,5 mm |
Tỉ số nén | 11,0 |
Công suất cực đại | 61/6.000 kW/rpm |
Momen xoắn cực đại | 113/4.200 Nm/rpm |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100KM) | Ngoài đô thị / Hỗn hợp / Đô thị: 3,67 / 4,65 / 6,34 (L/100 Km) |
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể (mm) | 3.840×1.735×1.495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 |
Trước (mm) | 1.520 |
Sau (mm) | 1.520 (GL) / 1.525 (GLX) |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,8 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) | 120 |
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể (mm) | 3.840×1.735×1.495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 |
Trước (mm) | 1.520 |
Sau (mm) | 1.520 (GL) / 1.525 (GLX) |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,8 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) | 120 |
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể (mm) | 3.840×1.735×1.495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 |
Trước (mm) | 1.520 |
Sau (mm) | 1.520 (GL) / 1.525 (GLX) |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,8 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) | 120 |
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể (mm) | 3.840×1.735×1.495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 |
Trước (mm) | 1.520 |
Sau (mm) | 1.520 (GL) / 1.525 (GLX) |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,8 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) | 120 |
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể (mm) | 3.840×1.735×1.495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 |
Trước (mm) | 1.520 |
Sau (mm) | 1.520 (GL) / 1.525 (GLX) |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,8 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) | 120 |
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể (mm) | 3.840×1.735×1.495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 |
Trước (mm) | 1.520 |
Sau (mm) | 1.520 (GL) / 1.525 (GLX) |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,8 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) | 120 |
bảo hành hỗ trợ
Đánh giá Suzuki Swift
Good
Suzuki XL7 rất phù hợp với gia đình tôi
Swift vô cùng trẻ trung