SỰ LỰA CHỌN THÔNG MINH
Suzuki Ciaz Mới – Mẫu sedan đẳng cấp là sự kết hợp hoàn hảo tinh hoa của sự đẳng cấp và sang trọng. Ciaz Mới với sự đổi mới từ cốt lõi, thanh lịch ở vẻ ngoài, rộng rãi ở bên trong. Không chỉ là một chiếc ô tô, Ciaz Mới đích thực là mẫu sedan thuần chất đẳng cấp, truyền cảm hứng thay đổi bằng việc tạo nên những trải nghiệm khó quên.
Vượt lên trên các chuẩn mực thông thường của phân khúc sedan hạng B, Suzuki Ciaz Mới là sự lựa chọn thông minh,
đem lại những trải nghiệm cao cấp xứng tầm.
Suzuki Ciaz đời 2022 |
Phiên Bản SEDAN 5 CHỖ |
|
Giá |
534.900.000 vnđ |
|
Nâng cấp nổi bật |
Màn hình trung tâm 9 inch hỗ trợ kết nối 4G/Wifi, điều khiển bằng giọng nói Cảnh báo chệch làn đường (ADAS) Cảnh báo khoảng cách với xe phía trước |
|
Màu Sắc |
Đỏ, Đen, Nâu,Trắng, Xám |
Suzuki Ciaz 2022 được thay đổi mặt ca-lăng phía trước khiến cho phiên bản facelift này trông tươi tắn, trẻ trung hơn thế hệ cũ tuy nhiên lại không quá sắc nét, phá cách mà vẫn hài hòa, sang trọng phù hợp với mọi độ tuổi. Khe lấy gió phía dưới cũng được kéo dài ra đến hốc đèn sương mù, nhìn gọn gàng và liền lạc hơn.
Hệ thống đèn chiếu sáng đã thay đổi từ bóng halogen sang sử dụng bóng LED, cho độ bền và tuổi thọ cao hơn, độ sáng tốt hơn và tạo điểm nhấn hiện đại hơn cho xe. Đèn báo rẽ vẫn sử dụng bóng halogen, cụm đèn sương mù vẫn như phiên bản cũ nhưng được trang trí bằng một tấm ốp chrome nhìn sang hơn hẳn.
Phần đuôi Suzuki Ciaz 2022 vẫn dùng lại thiết kế đèn hậu cũ tuy nhiên ở giữa nắp cốp xe có thêm một viền mạ crôm sáng bóng nối liền 2 dải đèn hậu rất đẹp mắt.
Xe có kích thước: chiều dài x rộng x cao lần lượt là là 4.490 x 1.730 x 1.475 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.650 (mm) rộng rãi bậc nhất phân khúc. Khoảng sáng gầm xe 160 (mm) cho khả năng “leo vỉa” cũng tốt hơn so với những đối thủ còn lại. Bán kính vòng quay 5,4 (m) hoàn toàn có thể di chuyển dễ dàng ở những cung đường trong thành phố. Dung tích khoang hành lý lên đến 565 lít
Suzuki Ciaz 2021 được trang bị động cơ K14B dung tích 1.4L tích hợp công nghệ van biến thiên VVT giúp mang lại công suất cực đại lên đến 91HP tại 6.000 vòng/phút và Mô-men xoắn cực đại 130 N.m tại 4.000 vòng/phút. Kết hợp với đó là hộp số tự động 4 cấp mang đến mức tiêu hao nhiên liệu tối đa chỉ 5,6L/100km và ít hơn nếu bạn sử dụng xe hợp lý.
Mâm xe kết cấu đa chấu với 4 đai bắt ốc, kích thước 16 inch. Lốp 185/ 65R15
Về nội thất, Suzuki Ciaz 2022 gần như giữ nguyên thiết kế bảng táp-lô của phiên bản cũ, vẫn sử dụng tông màu đen chủ đạo nhưng có một sự thay đổi bố cục nhỏ ở bảng đồng hồ analog.
Ghế và vô lăng được bọc da cao cấp, chỗ ngồi ghế sau rộng rãi và thoải mái nhất dòng sedan phân khúc B. Hãng xe Suzuki đã khéo léo sử dụng ốp giả gỗ và nhựa sơn màu chrome mờ để tạo điểm nhấn cho không gian cabin thêm phần sang trọng.
Trang bị tiêu chuẩn trên Suzuki Ciaz 2022 facelift bao gồm: chìa khóa thông minh khởi động bằng nút bấm STAR/STOP, vô-lăng tích hợp cụm phím điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, điều hòa tự động có trang bị khe thoát gió ở hàng ghế sau, màn hình cảm ứng kết nối cổng USB/AUX.
Bên cạnh đó là một số trang bị an toàn tiêu chuẩn được chứng nhận theo xe: hệ thống chống bố cứng phanh ABS, hỗ trợ lực phanh điện tử EBD, phanh khẩn cấp BA, 2 túi khí SRS…
Ở lần nâng cấp này, Suzuki Ciaz 2022 đã trở nên tươi mới hơn, hướng tới sự hiện đại, trẻ trung nhưng lại không quá phá cách, cùng với đó là chính sách giá xe Suzuki Ciaz 2022 rất phù hợp với người tiêu dùng đã giúp Suzuki Ciaz dần khẳng định được chỗ đứng trên thị trường xe sedan phân khúc B ở Việt Nam.
MÀU SẮC
Màu Đen Màu Nâu Màu Trắng Màu Xám Màu Đỏ

Tổng cản nhiệt hơn 60%
Cách nhiệt hồng ngoại lên đến 96%, giúp phản xạ nhiệt độ bên ngoài và giữ nhiệt độ trong xe luôn ổn định.

Loại bỏ đến 99% tia UV
Lớp keo đặc biệt đóng vai trò hấp thụ tia UV, giúp bảo vệ sức khỏe, mắt và làn da của người sử dụng.

Giúp bảo vệ nội thất
Khả năng phản xạ và hấp thụ hầu hết các tia gây hại từ ánh sáng Mặt trời, tăng cường tuổi thọ nội thất.

Tiết kiệm 40% điện năng
Hạn chế hiện tượng tích tụ và thất thoát nhiệt, giảm lượng điện năng tiêu thụ của thiết bị làm mát.

Viền lưới tản nhiệt trước mạ chrome

Viền cửa sổ và tay nắm cửa mạ chrome

Viền cốp sau mạ chrome

Mâm xe hợp kim 16 inch

Vô lăng mạ chrome sắc sảo

Hệ thống điều hòa không khí tự động

Khởi động xe không cần chìa khoá

Cụm đồng hồ kết hợp màn hình đa thông tin

Camera lùi quan sát góc rộng

Chìa khóa điều khiển từ xa

Màn hình 9 inch tích hợp nhiều tiện ích thông minh

Nội thất tinh tế và rộng nhất trong phân khúc B*
(Theo kết quả điều tra của VISUCO vào tháng 9/2020)

Hộc đựng đồ phía người lái

Hộp tỳ tay ghế trước, có hộp đựng đồ

Hộc đựng đồ ở phía trước và phía sau

Ngăn đựng đồ ở cửa sau

Khoang hành lí rộng rãi

Bệ tì tay phía sau tích hợp hộc đựng ly
HÌNH ẢNH THỰC TẾ
Suzuki Ciaz Mới được tạo ra để trở thành người bạn đồng hành lý tưởng trong thành phố của bạn với hộp số tự động giúp việc lái xe qua những con đường đông đúc vào giờ cao điểm mượt mà hơn. Ngoài ra, hệ thống treo được thiết kế để cân bằng hoàn hảo giữa khả năng điều khiển dành cho người lái và êm ái vượt trội đối với hành khách. Thêm vào đó, Ciaz Mới mang thiết kế khí động học vượt trội, mang lại hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu tối ưu (4,72L/100km đường trường, 7,65L/100 km đường đô thị, 5,79L/100km đường hỗn hợp).


Khả năng khí động học vượt trội
Suzuki Ciaz Mới đạt được hiệu năng khí động học tốt nhất của Suzuki. Các góc hãm xung trước và sau, lưới tản nhiệt, nắp cốp và và gầm xe được định hình để giảm sức cản dòng khí. Gạt mưa trước và gương chiếu hậu 2 bên được thiết kế và đặt ở vị trí tối ưu để giảm tiếng gió rít.

Động cơ xăng VVT K14B
Động cơ được tinh chỉnh kết hợp với đầu xi-lanh và đỉnh piston mới. Đồng thời động cơ có hiệu suất động lực tuyệt vời và tiết kiệm nhiên liệu xuất sắc nhờ giảm ma sát trong mỗi bộ phận động cơ. Công suất tối đa 68 kW cho mỗi 6,000 vòng/phút. Momen xoắn tối đa 130 Nm cho mỗi 4,000 vòng/phút.

Hộp số tự động 4 cấp
Tỷ số truyền của hộp số tự động 4 cấp được tối ưu hoá, đạt được sự cân bằng tốt nhất về hiệu suất và hiệu quả. Cơ cấu sang số tạo cảm giác êm và chính xác.

Hệ thống treo
Hệ thống treo đảm bảo khả năng điều khiển xe và tiện nghi vượt trội khi đi xe. Hệ thống này giảm độ xóc và giảm chấn, va đập khi đi đường gập ghềnh.
AN TOÀN

Khung xe Suzuki Ciaz Mới vững chắc
Thân xe ứng dụng khung gầm công nghệ TECT (Total Effective Control Technology) giúp tối ưu sự bảo vệ an toàn cho người ngồi trong xe và duy trì độ bền bỉ của xe. Các công nghệ CAE và việc sử dụng hiệu quả thép cường độ cao khiến cho thân xe nhẹ và bền hơn.

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) giúp bánh xe không bị khóa cứng và duy trì ổn định để điều khiển tránh va chạm. Thêm vào đó, phân bổ lực phanh điện tử (EBD) giúp duy trì kiểm soát bằng cách tác động lực với độ lớn tối ưu vào bánh trước và bánh sau xe. Hỗ trợ lực phanh (BA) trong trường hợp người lái phanh gấp.


Chức năng cảnh báo an toàn:
- Báo tắt đèn và nhắc quên chìa khóa
- Báo cài dây an toàn ghế lái
- Báo cửa đóng hờ
- Báo sắp hết nhiên liệu

Camera hành trình trước sau tích hợp hỗ trợ lùi có thước đo và góc camera rộng cho tầm nhìn tốt ngay cả khi lái xe ban đêm hay trời mưa, đặc biệt là khu vực thấp dưới đuôi xe – nơi không thể quan sát được qua kính chiếu hậu.
CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG
Thông số kỹ thuật
Nội dung | Chi tiết | Đơn vị đo | New Ciaz | |
---|---|---|---|---|
Chiều dài tổng thể | mmm | 4.490 | ||
Chiều rộng tổng thể |
mm | 1.730 | ||
Chiều cao tổng thể | mm | 1.475 | ||
Chiều dài cơ sở | mm | 2.650 | ||
Chiều rộng cơ sở | Trước | mm | 1.495 | |
Sau | mm | 1.505 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,4 | ||
Khoảng sáng gầm tối thiểu | mm | 160 |
Thông số | Chi tiết | Đơn vị đo | New Ciaz | |
---|---|---|---|---|
Số chỗ ngồi | Người | 5 | ||
Dung tích bình xăng | lít | 42 | ||
Tải trọng khoang hành lí | ||||
lít | 495 | |||
Thông số | Chi tiết | Đơn vị đo | NEW CIAZ | |
---|---|---|---|---|
Kiểu hộp số | 4AT | |||
Tỷ số truyền | Số 1 | 2,875 | ||
Số 2 | 1,568 | |||
Số 3 | 1,000 | |||
Số 4 | 0,697 | |||
Số lùi | 2,300 | |||
Tỷ số truyền cuối | 4,375 |
Thông số | Chi tiết | Đơn vị đo | new ciaz | |
---|---|---|---|---|
Bánh lái | mm | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | ||
Phanh | Trước | mm | Đĩa thông gió | |
Sau | mm | Tang trống | ||
Hệ thống treo | Trước | mm | Macpherson với lò xo cuộn | |
Sau | mm | Thanh xoắn với lò xo cuộn | ||
Mâm | mm | 195/55R16 | ||
Thông số | Chi tiết | Đơn vị đo | New ciaz | |
---|---|---|---|---|
Trọng lượng không tải | kg | 1.020 | ||
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.485 |
|
KHOANG HÀNH LÍ | new ciaz | |
---|---|---|
Đèn khoang hành lí | Có | |
Thanh trang trí cốp sau | Có | |
ĐỘNG CƠ | new ciaz | Đơn vị |
---|---|---|
Kiểu động cơ | K148 | |
Số xi-lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ | 1.373 | cm3 |
Đường kính xi lanh x khoảng chạy piston | ||
73,0 x 82×0 | mm | |
Tỉ số nén | 11 | |
Công suất cực đại | 68(91Hp)/6.000 | kW/rpm |
Mô men xoắn cực đại | 130/4.000 | Nm/rpm |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa diểm | |
TRANG THIẾT BỊ | new ciaz | |
---|---|---|
Ghế trước | Gối tựa đầu x2 | |
Điều chỉnh độ cao (ghế lái) | ||
Túi đựng đồ sau ghế x2 | ||
Ghế sau | ||
Gối tựa đầu x2 | ||
Chất liệu ghế | Da cao cấp | |
Bệ tì tay | Trước và sau |
TRANG THIẾT BỊ | New ciaz | |
---|---|---|
Dây đai an toàn | Ghế trước | Dây đai 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng, điều chỉnh độ cao |
Ghế sau | Dây đai 3 điểm x2 + dây đai 2 điểm x1 | |
Khóa cửa phía sau | Có | |
Thanh gia cố bên hông xe | Có | |
Túi khí SRS phía trước | Có | |
Hệ thống | Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |
Chống trộm | Có | |
Cảnh cáo | Chệch làn đường (ADAS) | Có |
Khoảng cách với xe phía trước | Có | |
Điều khiển bằng giọng nói | Có |
bảo hành hỗ trợ
Đánh giá SUZUKI CIAZ
Good
Suzuki XL7 rất phù hợp với gia đình tôi
Swift vô cùng trẻ trung